Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề. Hiển thị tất cả bài đăng

Từ vựng tiếng Hàn về các câu thành ngữ

Phần I :
1 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 Bà con xa thua láng giềng gần
2 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다 Lời nói chẳng mất tiền mua


Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau 
3 가는 방망이 오는 홍두깨 Của đi thay người
4 가는 정이 있어야 오는 정이 있다 Có qua có lại
5 가마솥이 노구솔을 검다 하다 Lờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm
6 가시 방석에 앉다 Như ngồi trên đống lửa
7 가재는 게 편이다 Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
8 강 건너 불 보기 Cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
9 개 발에 편자다 Trưởng giả học làm sang
10 개구리 올챙이 적 생각 못하다 Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi
11 개도 제 주인을 알다 Đến con chó còn biết đến chủ của nó
12 고래 싸움에 새우 등 터지다 Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
13 고양이 앞의 쥐다 Cá nằm trên thớt
14 고양이가 없을 땐 쥐가 날뛰다 Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
15 고양이에게 생선을 맡기다. 적을 데려다 아군을 해치다. Cõng rắn cắn gà nhà
16 고운 사람 미운 데 없고 미운 사람 고운 데 없다 Yêu nên tốt , ghét nên xấu
17 고운 사람은 울어도 곱고, 미운 사람은 웃어도 밉다 Yêu nên tốt , ghét nên xấu
18 곶감 빼먹다 Ăn dần đến hết
19 과부 사정은 과부가 알다 Mỗi nhà mỗi cảnh
20 과일 모과가 신망시키다 Con sâu bỏ rầu nồi canh
21 굴러 온 호박 Phúc từ trên trời rơi xuống
22 굿이나 보고 떡이나 먹다 Dục tốc bất đạt
23 그 아버지에 그 자식 Cha nào con nấy
24 그릇애 담긴 고기요 새장에 갇힌 새 Cá chậu chim lồng
25 그물에 든 고기 Cá nằm trong rọ
26 근거없이 말하다 Ăn ốc nói mò
27 긁어 부스럼 Đụng phải tổ kiến lửa
28 금강산도 식후경 Có thực mới vực được đạo
29 꽃이 종아야 나비가 모이다 Hoa đẹp là hoa có gai
30 꿀 먹은 벙어리 Câm như hến

Phần II :
1 꿈보다 해몽이 좋다 Nhìn nhận sự việc một cách tích cực
2 남에 떡이 커 보이다 Đứng núi này trông núi nọ
3 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣다 Tai vách mạch rừng
4 누워서 떡먹기 Dễ như ăn cháo
5 누이 좋고 매부 좋다 Tốt cho đôi bên
6 눈에는 눈, 이에는 이 Ăn miếng trả miếng
7 다람쥐 쳇바퀴 돌다 Dậm chân tại chỗ
8 달걀로 바위 치기 Lấy trứng chọi đá
9 달리는 말에 채찍질하다 Động viên khích lệ những người chăm chỉ
10 닭 잡아먹고 오리발 내민다 Đã sai lại còn chối ( ăn thịt gà chìa chân vit )
11 닭 쫓던 개 지붕 쳐다보기 Xôi hỏng bỏng không
12 도랑 치고 가재 잡기 1.Phí công vô ích 
2.Một mũi tên trúng hai đích 
13 독 틈에 낀 탕관이라 Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
14 두꺼비 싸움에 파리 치이다 Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết
15 둠벙 망신은 미꾸라지가 시키다 Con cá thối hôi cả rỏ
16 떡 줄 사람은 생각도 하지 않는데 김칫국부터 마시다 Chờ đợi những điều viển vông
17 뚝배가 보다 장맛이다 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
18 뚱 묻은 개가 겨 묻은 개를 흉보다 Chó chê mèo lắm lông
19 마른하늘에 날벼락 Tai bay vạ gió
20 말 한 마디에 천냥 빚 갚다 Lời nói đáng giá nghìn vàng
21 말이 씨가 되다 Nói dài lại thành nói dại
22 멏에 치인 범이요. 그물 걸린 고기 Nghìn cân treo sợi tóc
23 물이 깊을수록 소리 없다 Nước càng sâu càng lắng
24 뭉치면 살고 흩어지면 죽다 Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
25 미꾸라지 한 마리 온 물 흐리다 Con sâu bỏ rầu nồi canh
26 미운 놈 떡 하나 더 주다 Ghét cho ngọt cho bùi
27 믿는 도끼에 발등을 찍히다 Làm ơn mắc oán 
28 밑 빠진 독에 물 붓기 Dã tràng xe cát
29 바다 밑에서 손을 더듬어 바늘을 찾다 Mò kim đáy bể
30 바람 앞에 등불 Ngọn đèn trước gió

Phần III :
1 바람 앞에 등불 Ngọn đèn trước gió
2 발 없는 말이 천리 가다 Tiếng lành đồn gần tiếng dữ đồn xa
3 발밑에 물이 차다 Nước đến chân mới nhảy
4 불난 집에 부채질하다 Đổ dầu vào lửa
5 불운은 물려서오다 Họa vô đơn chí
6 비 온 뒤에 땅이 굳어지다 Sau cơn mưa trời lại sáng
7 빈동빈동 돌아다니다 Ăn không ngồi rồi
8 뿌린 대로 거두다 Nhân nào quả ấy
9 사공이 많으면 배가 산으로 가다 Lắm thầy nhiều ma
10 사람의 마음은 저석변게이라 Lòng người thay đổi sớm chiều
11 새발의 피 Chuyện nhỏ
12 서울에서 김 서방 찾다 Mò kim đáy bể
13 선무당이 사람 잡다 Không biết dựa cột mà nghe
14 소 뒷걸음질 치다 쥐 잡기 Chó ngáp phải ruồi
15 소 잃고 외양간 고치다 Mất bò mới lo làm chuồng
16 속 빈 강정 Thùng rỗng kêu to
17 손톱 밑의 가시다 Bận lòng
18 쇠귀에 경 읽기 Đàn gảy tai trâu
19 쇠뿔도 단김에 빼라 Đã quyết là làm ngay, chớp lấy thời cơ
20 순풍에 돛을 단 배 Thuận buồm xuôi gió
21 숯이 검정 나무라다 Lươn ngắn lại chê trạch dài
22 시간은 돈이다 Thời gian là vàng bạc
23 시장이 반찬이다 Đói ăn gì cũng ngon
24 싼 게 비지떡 Tiền nào của nấy
25 아니 땐 굴뚝에 연기나랴 Không có lửa làm sao có khói
26 암탉이 울면 집안이 망하다 Đàn ông miệng rộng thì sang, đàn bà miệng rộng tan hoang cửa nhà
27 어려움을 당해야 누가 정말 좋은 친군지 알다 Gian nan mới biết bạn hiền
28 어르고 빰치기 Vừa đấm vừa xoa
29 어물전 망신은꼴두기가 시키다 Con sâu bỏ rầu nồi canh
30 언 발에 오줌 누기 Biết một mà không biết hai

Phần IV :
1 여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따르다 Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử
2 여행은 시야를 넓혀준다. 여행을 통하여 배우는 것이 많다. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
3 열 손가락 깨물어 안 아픈 손가락 없다 Con nào cũng là con
4 예방이 가장 좋은 치료이다 Phòng bệnh hơn chữa bệnh
5 우물 안 개구리 Ếch ngồi đáy giếng
6 울며 겨자 먹기 Ngậm đắng nuốt cay
7 원님 덕에 나팔 불다 Một người làm quan, cả họ được nhờ
8 의사가 제 병 못 고치다 Dao sắc không gọt được chuôi
9 이론은 실제 상황이 따라야 하다 Học đi đôi với hành
10 일석이초 Một mũi tên trúng hai đích

Từ vựng tiếng Hàn về kinh tế thương mại

Phần I :
1 가격 수준 mức giá
2 가격 인상 요인 các yếu tố gây tăng giá
3 가격 책정 định giá
4 감소하다 giảm
5 개선하다 cải thiện
6 개설 은행 ngân hàng mở
7 개설하다 mở ( thư tín dụng )
8 거래하다 giao dịch
9 검사하다 kiểm tra
10 견본 hàng mẫu
11 견적 báo giá
12 견적서 bảng báo giá
13 결제지급 thanh toán tiền hàng
14 결제하다 thanh toán
15 결함 lỗi
16 경쟁 제품     sản phẩm cạnh tranh
17 경쟁력 sức cạnh tranh
18 경쟁사 công ty cạnh tranh
19 계약 기간 thời hạn hợp đồng
20 계획서 bản kế hoạch
21 고품질 chất lượng cao
22 공급능력 khả năng cung cấp ( sản phẩm )
23 공급자 nhà sản xuất/ nhà cung cấp
24 공장 nhà máy/ xưởng sản xuất
25 공정    công đoạn
26 과장 đội trưởng
27 구두협의하다 thỏa thuận miệng
28 구매력 sức mua
29 구입하다 mua
30 귀사 quý công ty
31 끝마무리 đóng gói
32 납기일 ngày giao hàng
33 내부요인 yếu tố bên trong
34 내수 시장용 hàng hóa phục vụ thị trường trong nước
35 내용물 chất lượng sản phẩm
36 넘기다 bán lại
37 노하우 kinh nghiệm
38 담당자 người chịu trách nhiệm
39 담보하다      đảm bảo
40 당사 công ty chúng tôi
41 당사자 đương sự
42 당행 ngân hàng chúng tôi
43 대금결제 thanh toán tiền hàng
44 대기업 doanh nghiệp lớn
45 대체하다 thay thế
46 도입하다 nhập hàng
47 독점 제품 sản phẩm độc quyền
48 독점 판매 계약 hợp đồng phân phối độc quyền
49 동산업       lĩnh vực này
50 리스트 danh mục

Phần II :
1 마스터 신용장 thư tín dụng gốc
2 마케팅 목표 mục tiêu marketing
3 마케팅 비용 chi phí marketing
4 매각하다 bán lại
5 매수인 người mua
6 매입 은행 ngân hàng mua
7 매출액 doanh thu/ doanh số
8 메도인      người bán
9 명단 danh mục
10 명세 사항 hạng mục chi tiết
11 명의 tên/ danh nghĩa
12 모델 mẫu
13 물색하다 chọn lựa/ tìm kiếm
14 물품 대금 tiền hàng
15 반품시키다 trả lại hàng
16 발행하다 phát hành
17 변동 없이 không biến động
18 보험증권 chứng từ bảo hiểm
19 본선인도조건 điều kiện giao hàng lên tàu
20 봄철용 hàng cho mùa xuân
21 부담하다 chịu ( chi phí)
22 부서 bộ phận
23 부재료 phụ liệu
24 분류하다 phân loại
25 분손 담보 조건 điều kiện đảm bảo tổn thất một phần
26 분쟁 tranh chấp
27 분할 선적 giao hàng từng phần
28 불가 항력 điều kiện bất khả kháng
29 불량품 sản phẩm lỗi
30 브랜드 nhãn hiệu
31 비직항선 tàu đi đường vòng
32 사업     dự án
33 사업부 phòng kinh doanh
34 사업송장 hóa đơn thương mại
35 사항 hạng mục
36 산정하다 tính toán
37 상공인명부 danh bạ thương mại
38 생산 시설 thiết bị sản xuất
39 생산라인       dây chuyền sản xuất
40 생산부 bộ phận sản xuất
41 생산하다 sản xuất
42 서면 통지 thông báo bằng văn bản
43 선박 운임 cước vận tải
44 선발하다 lựa chọn
45 선적 서류 hồ sơ vận tải
46 선적일 ngày chất hàng lên tàu
47 선적 조건 điều kiện chất hàng
48 선적 지연 giao hàng chậm
49 설립하다 thành lập
50 성분 thành phần

Phần III :
1 세트화되다 làm thành bộ sản phẩm
2 소량다품종 nhiều sản phẩm
3 소량주문      đặt hàng với số lượng nhỏ
4 소비자 가격    giá tiêu dùng
5 소비형태 hình thức tiêu dùng
6 손익 lời lỗ
7 송부하다 gửi
8 수락하다        chấp nhận
9 수량 số lượng
10 수령한다 nhận được
11 수요 nhu cầu
12 수요의 가격 탄력성 độ co giãn của cầu theo giá
13 수익자 người hưởng lợi
14 승인 phê duyệt
15 시장 점유율 thị phần
16 신제품 sản phẩm mới
17 안도 시기 thời hạn giao hàng
18 약속어금 lệnh phiếu
19 양륙항 cảng dỡ
20 양보하다 nhượng bộ
21 에이전트 đại lí
22 예상제조원가 giá sản xuất ước tính
23 오퍼 chào hàng
24 완제품      sản phẩm đã hoàn thiện / thành phẩm
25 외부 요인 yếu tố bên ngoài
26 요구하다 yêu cầu
27 요인 yếu tố/ nhân tố
28 운송비 chi phí vận chuyển
29 운영통제권 quyền kiểm soát kinh doanh
30 운임.보험료 포함 조건 CIF
31 원.부재료 nguyên phụ liệu
32 원료 nguyên liệu
33 유통 업자 doanh nghiệp phân phối
34 유통 채널 kênh phân phối
35 의문 사항 các thắc mắc
36 이익 lợi nhuận
37 이점 lợi thế
38 인건비 giá nhân công
39 인도일 ngày giao hàng
40 인도하다 giao hàng
41 인상하다 tăng ( giá)
42 인하하다 giảm ( giá)
43 자본 vốn
44 자회사    công ty con
45 장악하다 장악하다     chiếm lĩnh
46 재고 hàng tồn kho
47 재정난 khó khăn tài chính
48 저가 giá thấp
49 적송품 hàng kí gửi
50 전문 업체 doanh nghiệp chuyên về một lĩnh vực

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

1 의사 bác sĩ
2 유모 bảo mẫu3 군인 bộ đội4 웨이터 bồi bàn nam5 웨이트리스 bồi bàn nữ6 가수 ca sỹ7 경찰관 sĩ quan cảnh sát8 경찰서 đồn cảnh sát9 교통 경찰관 cảnh sát giao thông10 선수 cầu thủ11 국가주석 chủ tịch nước12 공무원 nhân viên công chức13 공증인 công chứng viên14 노동자 người lao động15 근로자 người lao động16 감독 đạo diễn17 요리사 đầu bếp18 배우, 연주자 diễn viên19 약사 dược sĩ20 가정교사 gia sư21 회장 tổng giám đốc22 사장 giám đốc23 부장 phó giám đốc24 과장 quản đốc (sau phó giám đốc)25 팀장 trưởng nhóm26 교수 giáo sư27 선생님 giáo viên28 교장 hiệu trưởng29 화가 hoạ sĩ30 초등학생 học sinh cấp 131 중학생 học sinh cấp 232 고등학생 họ sinh cấp 333 학생 học sinh34 안내원 hướng dẫn viên35 산림감시원 kiểm lâm36 택시 기사 người lái taxi37 컴퓨터프로그래머 lập trình viên máy tính38 변호사 luật sư39 판매원 nhân viên bán hàng40 진행자 (엠씨,사회자) người dẫn chương trình41 문지기 người gác cổng42 가정부,집사 người giúp việc43 모델 người mẫu44 과학자 khoa học gia45 문학가 nhà văn46 악단장 nhạc trưởng47 경비원 nhân viên bảo vệ48 우체국사무원 nhân viên bưu điện49 여행사직원 nhân viên công ty du lịch50 기상요원 nhân viên dự báo thời tiết51 배달원 nhân viên chuyển hàng52 회계원 nhân viên kế toán53 부동산중개인 nhân viên môi giới bất động sản54 은행원 nhân viên ngân hàng55 접수원 nhân viên tiếp tân56 상담원 nhân viên tư vấn57 사진작가 nhiếp ảnh gia58 농부 nông dân59 어부 ngư dân60 비행기조종사 phi công61 기자 phóng viên, nhà báo62 공장장 quản đốc63 파출부 quản gia64 대학생 sinh viên65 작가 tác giả66 운전사 tài xế67 이발사 thợ cắt tóc68 꽃장수 thợ chăm sóc hoa69 사진사 thợ chụp ảnh70 전기기사 thợ điện71 인쇄공 thợ in72 보석상인 thợ kim hoàn73 안경사 thợ kính mắt74 제빵사 thợ làm bánh75 원예가[사], 정원사 thợ làm vườn76 재단사 thợ may77 갱내부 thợ mỏ78 목수 thợ mộc79 페인트공 thợ sơn80 수리자 thợ sửa chữa81 정비사 thợ sửa máy82 배관공 thợ sửa ống nước83 미용사 thợ làm tóc, vẽ móng tay…84 통역사 người thông dịch85 비서 thư kí86 총리 thủ tướng87 선장 thuyền trưởng88 박사 tiến sĩ89 선수 cầu thủ90 간호사 y tá91 대통령 tổng thống92 국회회원 thành viên quốc hội93 연예인 nghệ sĩ94 번역가 biên dịch viên95 유학생 du học sinh96 연수생 tu nghiệp sinh97 석사 thạc sĩ98 박사 tiến sĩ99 철근공 thợ sắt100 소방관 lính cứu hoả101 작곡가 nhạc sĩ102 도예가 nghệ nhân làm gốm103 성우 người lồng tiếng104 아나운서 phát thanh viên105 용접공 thợ hànx

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách con người

1-악마같은 ~hiểm độc
2-인색하다 ~keo kiệt
3-장난하다 ~đùa giỡn
4-막되다 ~hư hỏng, mất nết
5-고귀하다 ~cao quý
6-이기적인 ~ich kỷ
7-무욕하다 ~vị tha
8-완고하다 ~cứng đầu, ngoan cố
9-찬성하다 ~án thành, thông cảm
10-믿기쉬운 ~chân thật
11-신용하다 ~đáng tin
12-냉정하다 ~lạnh lùng
13-자만하다 ~kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
14-낭만적이다: tính lãng mạn
15-낙천적이다 ~tính lạc quan
16-비관적이다 ~tính bi quan
17-착하다 ~hiền lành, tốt bụng
18-꼼꼼하다~kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
19-따뜻하다 ~tấm lòng ấm áp
20-마음이 차갑다 ~lạnh lùng
21-예민하다 ~nhạy cảm
22-자상하다 ~chu đáo, ân cần
23-망설이다~lưỡng lự , thiếu quyết đoán.
24-멋있다 ~sành điệu
25-얼렁뚱땅하다 ~cẩu thả
26-부지런하다 ~chịu khó
27-엄하다 ~nghiêm khắc
28-무뚝뚝하다~cứng nhắc
29-폭력적이다 ~bạo lực
30-현명하다 ~khôn khéo
31-까다롭다 ~khó tính, cầu kì
32-얌전하다 ~nhã nhặn( phụ nữ)
33-점찬하다 ~lịch sự (đàn ông).
34-사랑스럽다 ~đáng yêu
35-얄밉다 ~đáng ghét
36-고집이 세다 ~bướng bỉnh, ngang ngược
37-부끄럽다 ~ngại ngùng, thẹn thùng
38-창피하다~xấu hổ, mắt mặt
39-거만하다 ~tự đắc, tự cao
40-쪽팔리다 ~xấu hổ
41-얌전하다 ~lịch sự,lịch thiệp
42-똑똑하다 ~thông minh
43-어리석다 ~đần độn.
44-심통이 사납다 ~tâm địa dữ dằn
45-용감하다 ~dũng cảm
46-부럽다 ~xấu hổ, ngại
47-효도하다 ~hiếu thảo
48-불효하다 ~bất hiếu.
49-고민이 많다 ~lo lắng, nhiều suy nghĩ
50-애교가 많은 여자 ~người con gái đáng yêu
51-도도하다: kiêu căng, kiêu căng
52-긍정적이다 ~khuynh hướng tích cực
53-부정적이다 ~khuynh hướng tiêu cực
54-독단적이다 ~độc đoán
55-잔악하다 ~hung dữ, hung bạo

Từ vưng tiếng Hàn về hoa quả

1. 체리: quả anh đào
2. 자몽: bưởi
3. 아보카도: quả bơ
4. 호두: quả hồ đào , óc chó.
5. 오렌지: cam
6. 바나나: chuối
7. 람보탄 (쩜쩜): chôm chôm
8. 대추: táo tàugiam-can-bang-tao1
9. 딸기: dâu tây
10. 검은딸기: dâu đen
11. 수박: dưa hấu
12. 멜론(참외) : dưa gang
13. 복숭아: đào
14. 파파야: đu đủ
15. 사과: táo
16. 파인애플: dứa
17. 배: lê
18. 석류: lựu
19. 서양자두: mận
20. 말린자두:
21. 코코넛: dừa
22. 망고스킨(망꾿): măng cụt
23. 살구: mơ
24. 번여지(망까오): mãng cầu
25. 롱안 : nhãn
26. 포도: nho
27. 건포도: nho khô
28. 귤: quýt
29. 두리안: sầu riêng
30. 밤: hạt dẻ
31. 카람볼라: khế
32. 구아바: ổi
33. 망고: xoài
34. 리치: vải
35. 감: hồng
36. 곶감: hồng khô
37. 레몬: chanh

Từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao

1. 양궁: bắn cung
2. 육상: điền kinh
3. 배드민턴: cầu lông
4. 야구: bóng chày
5. 농구: bóng rổ
6. 비치 발리: bóng chuyền bãi biển
7. 복싱 / 권투: đấm bốc
8. 카누: đua thuyền (kayak)
9. 사이클: đi xe đạp
10. 다이빙: lặn
11. 승마: cưỡi ngựa
12. 펜싱: đấu kiếm
13. 축구: bóng đá
14. 체조: thể dục dụng cụ
15. 핸드볼: bóng ném
16. 하키: khúc côn cầu
17. 유도: judo
18. 리듬 체조: thể dục nhịp điệu
19. 조정: chèo thuyền
20. 요트: đua thuyền buồm
21. 사격: bắn súng
22. 소프트볼: bóng mềm
23. 수영: bơi lội
cac-mon-the-thao
24. 탁구: bóng bàn
25. 태권도: taekwondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)
26. 테니스: tennis
27. 배구: bóng chuyền
28. 역도: cử tạ
29. 레슬링: đấu vật
30. 골프: golf
31. 검도: kendo (kiếm đạo)
32. 씨름: ssireum (một dạng đấu vật)
33. 스키: trượt tuyết
34. 마라톤: marathon
35. 경보: đi bộ nhanh
36. 볼링: bowling
37. 빙상 스케이트: trượt băng nghệ thuật
38. 스케이트 보드: trượt ván
39. 카라테: Karate
40. 무술: Wushu
41. 합기도: Aikido
42. 댄스 스포츠: khiêu vũ thể thao
43. 발레: ballet (múa bale)
44. 스카이 다이빙: nhảy dù
45. 윈드 서핑: lướt ván
46. 럭비: bóng bầu dục
47. 수구: bóng nước
48. 체스: cờ vua
49. 당구: bi-a
50. 자동차 경주: đua xe
51. 높이뛰기: nhảy cao
52. 스포츠: thể thao

Từ vựng tiếng Hàn trong mối quan hệ gia đình

직계가족 (Quan hệ trực hệ)
1.증조 할아버지: Cụ ông
2.증조 할머니: Cụ bà
3.할아버지: Ông
4.할머니: Bà
5.친할아버지: Ông nội
6.친할머니: Bà nội
7.외할머니: Bà ngoại
8.외할아버지: Ông ngoại
9.어머니: Mẹ ,má
10.아버지: Bố, ba
11.나: Tôi
12.오빠: Anh (em gái gọi)
13.형: Anh (em trai gọi)
14.언니: Chị (em gái gọi)
15.누나: Chị (em trai gọi)
16.매형: Anh rể (em trai gọi)
17.형부: Anh rể (em gái gọi)
18.형수: Chị dâu
19.동생: Em
20.남동생: Em trai
21.여동생: Em gái
22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu
images
Từ vựng tiếng Hàn về quan hệ trong gia đình
친가 친척 (Họ hàng bên nội)
25.형제: Anh chị em
26.큰아버지: Bác ,anh của bố
27.큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28.작은아버지: Chú ,em của bố
29.작은어머니: Thím
30.삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31.고모: Chị ,em gái của bố
32.고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33.사촌: Anh chị em họ
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
34.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
36.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37.이모부: Chú (chồng của 이모)
38.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
39.이종사촌: Con của dì (con của 이모)


처가 식구 (Gia đình nhà vợ)
40.아내: Vợ
41.장인: Bố vợ
42.장모: Mẹ vợ
43.처남: anh ,em vợ (con trai)
44.처제: em vợ (con gái)
45.처형: Chị vợ
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
46.남편: Chồng
47.시아버지: Bố chồng
48.시어머니: Mẹ chồng
49.시아주버니 (시형): Anh chồng
50.형님: Vợ của anh chồng
51.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53.아가씨: Gọi em gái chồng
54.동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
55.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)
직계가족 (Quan hệ trực hệ)
1.증조 할아버지: Cụ ông
2.증조 할머니: Cụ bà
3.할아버지: Ông
4.할머니: Bà
5.친할아버지: Ông nội
6.친할머니: Bà nội
7.외할머니: Bà ngoại
8.외할아버지: Ông ngoại
9.어머니: Mẹ ,má
10.아버지: Bố, ba
11.나: Tôi
12.오빠: Anh (em gái gọi)
13.형: Anh (em trai gọi)
14.언니: Chị (em gái gọi)
15.누나: Chị (em trai gọi)
16.매형: Anh rể (em trai gọi)
17.형부: Anh rể (em gái gọi)
18.형수: Chị dâu
19.동생: Em
20.남동생: Em trai
21.여동생: Em gái
22.매부: Em rể (đối với anh vợ)
23.제부: Em rể (đối với chị vợ)
24.조카: Cháu
친가 친척 (Họ hàng bên nội)
25.형제: Anh chị em
26.큰아버지: Bác ,anh của bố
27.큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
28.작은아버지: Chú ,em của bố
29.작은어머니: Thím
30.삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
31.고모: Chị ,em gái của bố
32.고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
33.사촌: Anh chị em họ
외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
34.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
36.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37.이모부: Chú (chồng của 이모)
38.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
39.이종사촌: Con của dì (con của 이모)


처가 식구 (Gia đình nhà vợ)
40.아내: Vợ
41.장인: Bố vợ
42.장모: Mẹ vợ
43.처남: anh ,em vợ (con trai)
44.처제: em vợ (con gái)
45.처형: Chị vợ
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
46.남편: Chồng
47.시아버지: Bố chồng
48.시어머니: Mẹ chồng
49.시아주버니 (시형): Anh chồng
50.형님: Vợ của anh chồng
51.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53.아가씨: Gọi em gái chồng
54.동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
55.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

1.하늘 : bầu trời
2. 하늘이 맑다: trời trong xanh
3. 구름: mây
4. 안개: sương mù
5. 구름이 끼다: mây giăng
6. 안개가 끼다: sương mù giăng
7. 바람이 불다: gió thổi
8. 비가 오다: mưa
9. 소나기: mưa rào
10. 따뜻하다: ấm áp
11. 덥다: nóng
12. 춥다: lạnh
13. 시원하다: dễ chịu
14. 서늘하다: mát mẻ
15. 싸락눈: mưa đá
16. 서리: băng giá
17. 천동: sấm
18. 번개: sét
19. 홍수: lũ lụt
20. 태풍: bão
21. 폭설: bão tuyết
22. 습기: độ ẩm
23. 장마철: mùa mưa dầm
24. 우기: mùa mưa
25. 건기: mùa nắng
26. 봄: mùa xuân
27. 여 름: mùa hè
28. 가을 : mùa thu
29. 겨울: mùa đông
30. 날씨가 맑다: thời tiết trong lành
31. 온화한 기후 : khí hậu ôn hòa
32. 최저 기온: nhiệt độ thấp nhất
33. 최고 기온: nhiệt độ cao nhất
34. 날씨: thời tiết
35. 날씨가 안 좋다: thời tiết xấu
36. 기후: khí hậu
37.하늘 흐리다: bầu trời u ám
38. 흐리다: u ám
39. 눈: tuyết
40. 눈이 오다: tuyết rơi
41. 쌀쌀하다: se lạnh
42. 태풍: bão
43. 날씨가 좋다: thời tiết tốt
44. 더위를 먹다: say nắng
45. 잎이 떨어지다: lá rơi
46. 경치가 아름답다: phong cảnh đẹp
47. 바람: gió
48. 계절: mùa
49. 경치: phong cảnh
50. 봄비: mưa xuân
51. 꽃이 피다: hoa nở
52. 가뭄: hạn hán
53. 바다: biển
54. 산: núi
55. 강: sông
56. 단풍이 들다: vào thu ( lá đổi màu )
57. 비가 그치다: tạnh mưa
58. 기온: nhiệt độ
59. 파도: sóng biển
60. 열대성 저기압: áp thấp nhiệt đới
61. 저기압: áp thấp
62. 일기 예보: dự báo thời tiết
63. 태양: mặt trời
64. 땅: đất
65. 빗방울: giọt nước mưa
66. 가랑비: mưa bụi