Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc


1. 羨ましい ( Urayamashi) : Cảm thấy ghen tỵ
2. 恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
3. 懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
4. がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
5. びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên
6. うっとりする (Uttorisuru) : Mải mê quá mức
7. イライラする (Irairasuru) : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn
8. ドキドキする (Dokidokisuru) : Hồi hộp, run
9. はらはらする (Haraharasuru) : Cảm giác sợ
10. わくわくする (Wakuwakusuru) : Ngóng đợi, nóng lòng
11.  嬉しい (Ureshii) : Cảm giác vui mừng.
12.  楽しい (Tanoshii) : Cảm giác vui vẻ.
13.  寂しい (Sabishii) : Cảm giác buồn, cô đơn.
14.   悲しい (Kanashii) : Cảm giác buồn, đau thương
15.  面白い (Omoshiroi) : Cảm thấy thú vị.
16.  羨ましい (Urayamashii) : Cảm thấy ghen tỵ
17.  恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
18.  懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
19.  がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
20.  びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên

Related Posts:

  • Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa họcNhững từ căn bản:物質 ぶっしつ: vật chất.化学式 かがくしき: công thức hóa học.原則 げんそ: nguyên tố.原則O げんそ: nguyên tố oxi.単体 たんたい: đơn chất.化合物 かごうぶつ: hợp chất.粒子 りゅし:… Read More
  • Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhậtアパート: Chung cư, căn hộ.アルバイト: Công việc bán thời gian.エスカレーター: Thang cuốn.エレベーター: Thang máy.バイク: Xe máy.カーテン: Rèm cửa.ガソリン: Xăng, dầu.ガソリンスタンド: Cây xă… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệpPhần I :1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề.2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ.3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá.4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá.5. 歯科医 (しかい) shikai: nha s… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch1. サ ン グ ラ ス (n).   kính mát2.休 む (v)  や す む  Nghỉ ngơi3. 浜 (n)は まbờ biển4. 砂 浜す な は ま bãi cát (biển)5. 海 (n)  う み  đại dương… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩmPhần I1. 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò.2. 子牛肉 こうしにく:thịt bê.3. 豚肉 ぶたにく: thịt lợn.4. 鶏肉 とりにく: thịt gà.5. マトン : thịt cừu.6. ラム : thịt cừu non. 7. 鴨肉 かもにく: thịt… Read More

0 nhận xét:

Đăng nhận xét