Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc


1. 羨ましい ( Urayamashi) : Cảm thấy ghen tỵ
2. 恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
3. 懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
4. がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
5. びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên
6. うっとりする (Uttorisuru) : Mải mê quá mức
7. イライラする (Irairasuru) : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn
8. ドキドキする (Dokidokisuru) : Hồi hộp, run
9. はらはらする (Haraharasuru) : Cảm giác sợ
10. わくわくする (Wakuwakusuru) : Ngóng đợi, nóng lòng
11.  嬉しい (Ureshii) : Cảm giác vui mừng.
12.  楽しい (Tanoshii) : Cảm giác vui vẻ.
13.  寂しい (Sabishii) : Cảm giác buồn, cô đơn.
14.   悲しい (Kanashii) : Cảm giác buồn, đau thương
15.  面白い (Omoshiroi) : Cảm thấy thú vị.
16.  羨ましい (Urayamashii) : Cảm thấy ghen tỵ
17.  恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt
18.  懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó
19.  がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó
20.  びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên

0 nhận xét:

Đăng nhận xét