Từ vựng tiếng Nhật về sở thích


1. 趣味 (shumi): sở thích
2. 娯楽 (goraku): giải trí
3. スポーツ (supo-tsu): thể thao
4. 鑑賞する (kanshou suru): thưởng thức
5. 上映する (shouei): trình chiếu
6. 生け花 (ikebana): nghệ thuật cắm hoa
7. 俳句 : thơ haiku
8. 習字 (shuuji): luyện chữ
9. 稽古する (keiko suru): rèn luyện
10. 絵 ( e): vẽ
11. 絵の具 (enogu): dụng cụ vẽ
12. 将棋 (shougi): chơi cờ tướng
13. トランプ (toranpu): bài tây
14. 囲碁 (igo): cờ vây
15. 星占い (hoshi uranai): tử vi
16. 園芸 (engei): nghệ thuật làm vườn
17. 栽培する (saibai suru): trồng trọt
18. コレクションする (korekushon suru): sưu tập
19. 海水浴 (kaisuiyoku): tắm biển
20. ダンス (dansu): nhảy
21. 歌 (uta): ca hát
22. 音楽 (ongaku): âm nhạc
23. テレビゲーム (terebi ge-mu): trò chơi điện tử
24. 旅行 (ryokou): du lịch
25. ショッピング (shoppingu): mua sắm

Related Posts:

  • Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệpPhần I :1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề.2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ.3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá.4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá.5. 歯科医 (しかい) shikai: nha s… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch1. サ ン グ ラ ス (n).   kính mát2.休 む (v)  や す む  Nghỉ ngơi3. 浜 (n)は まbờ biển4. 砂 浜す な は ま bãi cát (biển)5. 海 (n)  う み  đại dương… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa họcNhững từ căn bản:物質 ぶっしつ: vật chất.化学式 かがくしき: công thức hóa học.原則 げんそ: nguyên tố.原則O げんそ: nguyên tố oxi.単体 たんたい: đơn chất.化合物 かごうぶつ: hợp chất.粒子 りゅし:… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩmPhần I1. 牛肉 ぎゅうにく: thịt bò.2. 子牛肉 こうしにく:thịt bê.3. 豚肉 ぶたにく: thịt lợn.4. 鶏肉 とりにく: thịt gà.5. マトン : thịt cừu.6. ラム : thịt cừu non. 7. 鴨肉 かもにく: thịt… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặcテカリ   Ủi bóng,cấn bóng毛羽立ち(けばだち) Xù lông,vải bị nổi bôngヒーター   Thanh nhiệt bàn ủiパイピング   Dây viền裏マーベルト   Dây bao xung quanh trong… Read More

0 nhận xét:

Đăng nhận xét