Ngữ pháp tiếng Trung hiện đại thường dùng - Phần 4

Đây là phần 4
1、打动……的心
/Dǎdòng…… de xīn/
Khiến cho ai cảm động
Ví dụ:
这番话已经打动了他的心。
/Zhè fān huà yǐjīng dǎdòng le tā de xīn./
Những câu nói đó đã làm cho anh ấy cảm động
2、宁可……也不…… (Chỉ lựa chọn của bản thân)
/Nìngkě…… yě bù……/
Thà……Cũng không
Ví dụ:
我宁可自己吃点亏,也不叫亏了人
/Wǒ nìngkě zìjǐ chī diǎn kuī, yě bù jiào kuī le rén/
Tôi thà chịu thua thiệt một chút cũng không để người ta thua thiệt
3、为……打下(稳定的)基础
/Wèi…… Dǎxià (wěndìng de) jīchǔ/
Đặt nền móng cho……
Ví dụ:
该条约为国家主权,和平打下了稳定基础.
/Gāi tiáoyuē wèi guójiā zhǔquán, hépíng dǎxià le wěndìng jīchǔ./
Hiệp ước này đặt nền móng vững chắc cho chủ quyền và hòa bình của đất nước
4、  跟……没什么两样
/Gēn…… méishénme liǎngyàng/
Chẳng khác gì so với……
Ví dụ:
你这么做跟小偷没有什么两样的。
/Nǐ zhème zuò gēn xiǎotōu méiyǒu shénme liǎngyàng de./
Mày làm thế này thì chả có gì khác với kẻ trộm cả
5、……会议(将)于什么时间在什么地方举行
/…… huìyì (jiāng)yú shénme shíjiān zài shénme dìfang jǔxíng/
……Hội nghị (sẽ) diễn ra tại …… vào ngày ……
Ví dụ:
该会议将于12月3号在河内举行的
/Gāi huìyì jiāng yú 12 yuè 3 hào zài hénèi jǔxíng de/
Hội nghị sẽ diễn ra tại Hà Nội vào ngày 3 tháng 12

6、付出……代价换来
/Fùchū…… dàijià huàn lái/
Trả giá bằng …… để đổi lấy
Ví dụ:
我们的前辈已经付出血的代价换来目前和平的国家。
/Wǒmen de qiánbèi yǐjīng fùchū xiě de dàijià huàn lái mùqián hépíng de guójiā./
Thế hệ trước đã phải trả giá bằng sương máu để đổi lấy đất nước hòa bình như ngày nay
7、A和B是两码事
/Ahé B shì liǎngmǎshì/
A và B là hai chuyện hoàn toàn khác nhau
Ví dụ:
爱他和嫁给他是两码事
/Ài tā hé jià gěi tā shì liǎngmǎshì/
Yêu anh ta và lấy anh ta là hai chuyện hoàn toàn khác nhau
8、给……添麻烦
/Gěi…… tiān máfan/
Gây thêm phiền phức cho ……
Ví dụ:
我求求你,别来了,你老是给我添麻烦的。
/Wǒ qiúqiu nǐ, bié lái le, nǐ lǎoshì gěi wǒ tiān máfan de./
Tôi xin cậu đấy, cậu đừng có đến nữa, cậu toàn gây thêm phiền phức cho mình thôi
9、像……一模一样。
/Xiàng…… Yīmóyīyàng./
Giống ……y đúc
Ví dụ:
他的面貌像他的亲哥哥一模一样
/Tā de miànmào xiàng tā de qīn gēge yīmóyīyàng/
Dáng vẻ của nó giống y hệt anh ruột của nó
10、引起……的目光
/Yǐnqǐ…… de mùguāng/
Gây sự chú của ……
Ví dụ:
你这样做会引起别人的目光啦
/Nǐ zhèyàng zuò huì yǐnqǐ biérén de mùguāng la/
Cậu làm thế sẽ gây sự chú ý của người khác đấy
11、为……而骄傲
/Wèi…… ér jiāo’ào/
Tự hào vì ……
Ví dụ:
我爸妈为我而骄傲
/Wǒ bà mā wèi wǒ ér jiāo’ào/
Bố mẹ tôi tự hào vì tôi
12、对……(很)讲究
/Duì…… (hěn) jiǎngjiù/
Rất chú trọng đến việc……
Ví dụ:
她对衣着很讲究
/Tā duì yīzhuó hěn jiǎngjiù/
Cô ta rất chú trọng đến việc ăn mặc
13、向谁投入……的目光
/Xiàng shuí tóurù…… de mùguāng/
Nhìn ai với ánh mắt ……
Ví dụ:
别人都向他投入鄙视的目光
/Biérén dōu xiàng tā tóurù bǐshì de mùguāng/
Mọi người đều nhìn hắn ta với ánh mắt khinh bỉ
14、除了……以外,还有……
/Chúle…… yǐwài, hái yǒu……/
Ngoài ……, thì còn ……
Ví dụ:
这个难题除了他以外还有谁能解决的呢?
/Zhège nántí chúle tā yǐwài hái yǒu shuí néng jiějué de ne?/
Cái đề bài khó này ngoài anh ta ra thì không ai có thể giải được
15、对……进行……的讨论
/Duì…… jìnxíng…… de tǎolùn/
Thảo luận một cách …… về ……(vấn đề, …)
Ví dụ:
上课的时候,同学们对老师提出的问题进行了激烈的讨论
/Shàngkè de shíhou​​, tóngxuémen duì lǎoshī tíchū de wèntí jìnxíng le jīliè de tǎolùn/
Trong giờ học, các bạn học sinh đã thảo luận một cách sôi nổi về câu hỏi mà thầy giáo đưa ra
16、对……造成……的损害。
/Duì…… zàochéng…… de sǔnhài./
Gây ra tổn thất, thiết hại ……đối với
Ví dụ:
这阵地震对老百姓造成大大的损害
/Zhè zhèn dìzhèn duì lǎobǎixìng zàochéng dàdà de sǔnhài/
Trận động đất đã gây ra thiệt hại to lớn với người dân
Xem lại Phần 3
Xem lại Phần 2
Xem lại Phần 1

0 nhận xét:

Đăng nhận xét