Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 16. Tôi biết nói một chút tiếng Hoa


I/ Từ vựng
Huây: Biết Thinh: Nghe Sua: Nói Chẻng: Nói Tú: Đọc
Xỉa: Viết
Han chư: Chữ Hán Tinh li: Khả năng nghe Khấu dủy: Khẩu ngữ Liếu li: Lưu loát
Cha: Kém
Khoai: Nhanh Man: Chậm
Beo chuẩn: Chuẩn Pha in: Phát âm Tủng
Chinh chụ: Rõ ràng Chai sua: Nói lại
Ý ben: Một lần Y tẻn: Một chút
Y ten tẻn: Một tý ty.
II/ Động từ “Huây”: Biết
“Huây” là biết thông quá quá trình học tập rèn luyện. chỉ khả năng của bản thân. “Huây” khác với từ “Chư tao” chỉ là “biết “ một thông tin nào đó.
Khi muốn nói biết làm một điều gì đó ta dùng công thức sau: Cấu trúc câu: Chủ ngữ + Huây + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ: Ủa huây sua Hóa dủy. Tôi biết nói tiếng Hoa Ủa huây xỉa Han chự. Tôi biết viết chữ Hán. Ủa huây chang cưa . Tôi biết hát.
+ Dạng phủ định là “Bú huây” : Không biết
Cấu trúc câu: Chủ ngữ + bú huây + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ: Ủa bú huây sua Hóa dủy. Tôi không biết nói tiếng Hoa Ủa bú huây xỉa chư. Tôi không biết viết chữ.
+ Dạng câu hỏi: Chúng ta vẫn có hai cách hỏi Thứ nhất dùng từ “ma” đặt cuối câu.
Ví dụ: Nỉ huây sua Inh sủy ma? Bạn biết nói tiếng Anh không? Ủa bú huây. Tôi không biết
Thú 2 đó là lặp lại động từ huây theo mẫu : Huây bú Huây
Ví dụ: Nỉ huây bú huây tả ten nảo? Bạn có biết đánh máy vi tính không? Ủa huây tả ten nảo. Tôi biết đánh máy vi tính
Nỉ huây bú huây chua? Bạn có biết làm không? Ủa huây chua. Tôi biết làm.
Luyện tập với các từ sau theo mẫu “Huây” hoặc “Huây bú huây”. Hưa chiểu: uống rượu
Khai chưa: :Lái xe Chủ phan: Nấu cơm
Thi chú chiếu: Đá bóng Diếu dủng: Bơi
III/ Động từ “Huây” còn để dự đoán một khả năng nào đó, có nghĩa là “có thể, có lẽ”
Ví dụ: Xen chai chi tẻn ban lơ, tha bú huây lái. Bây giờ 7 rưỡi rồi, anh ấy có lẽ không đến.
Chin then tha huây lai. Hôm nay anh ấy sẽ đến
+ Từ “ chư tao” cũng có nghĩa là biết nhưng không phải chỉ khả năng, mà chỉ biết thông tin nào đó. Ví dụ: Nỉ chư tao tha ma? Bạn biết anh ấy không?
Ủa bu chư tao. Tôi không biết.
Nỉ chư tao tha sư suấy ma? Bạn có biết anh ấy là ai không?
Ủa chư tao, Tha sư Oáng chinh lỉ. Tôi biết, Anh ấy là GĐ Vương.
IV/Một số câu nói bày tỏ khả năng tiếng Hoa của bạn
Ủa huây sua Hóa dủy yi ten tẻn. Tôi biết nói tiếng Hoa một ít. Hóa dủy Ủa huây sua yi tẻn. Tôi biết nói một chút tiếng Hoa Ủa bu tủng nỉ sua sấn mơ. Tôi không hiểu bạn nói gì.
Ủa thinh bu tủng. Tôi nghe không hiểu, Ủa thinh tủng lơ. Tôi nghe hiểu rồi
Ủa thinh bu chinh chụ. Tôi nghe chưa rõ. Ủa chư tao lơ. Tôi biết rồi.
Ủa Hóa dủy thinh li hẩn cha. Khả năng nghe tiếng Hoa của tôi rất kém. Nỉ sua hẩn liếu li. Bạn nói rất lưu loát

Nỉ sua man y tẻn. Bạn nói chậm một chút. Nỉ chai sua ý ben. Bạn nói lại một lần nữa.

Related Posts:

  • Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả1.高良姜/gāoliángjiāng/ củ giềng2.香茅/xiāngmáo/ củ sả3.黄姜/huángjiāng/củ nghệ4.芫茜/yuánqiàn/ lá mùi tàu,ngò gai5.空心菜 /kōngxīncài/ rau muống6.落葵 /luòkuí/ rau… Read More
  • Từ vựng tiếng Trung về quần áo1. Quần áo: 服装 /Fúzhuāng/2. Áo lót: 内衣/ nèiyī/3. Áo lót của nữ: 女式内衣 /nǚshì nèiyī/4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 /nǚ shì huābiān xiōng yī/… Read More
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc1.缝纫机 /Féngrènjī/: Máy may2.锁眼机/Suǒ yǎn jī/: Máy thùa khuy3.圆头锁眼机/Yuán tóu suǒ yǎn jī/: Máy thùa khuy đầu tròn4.平头锁眼机/Píngtóu suǒ yǎn jī/: Máy thùa kh… Read More
  • Từ vựng tiếng Trung ngành giày da1.靴 /xuē/ ủng2.男靴 /nán xuē/ ủng nam3.女靴 /nǚ xuē/ ủng nữ4.马靴 /mǎxuē/ ủng đi ngựa5.短统靴 /duǎn tǒng xuē/ ủng ngắn cổ6.长统靴 /cháng tǒng xuē/ ủng cao c… Read More
  • Từ vựng tiếng Trung thương mại价格谈判 /Jiàgé tánpàn/ đàm phán giá cả 订单  /Dìngdān / đơn đặt hàng长期订单/Chángqí dìngdān / đơn đặt hàng dài hạn丝绸订货单  /Sīchóu dìnghuò/  … Read More

0 nhận xét:

Đăng nhận xét