Học chém gió tiếng Trung không khó - Bài 26. Một số đồ dùng trong gia đình


Pháng chen: Phòng
Soa: Đánh, chải
Soa dá: Đánh răng
Dá soa: Bàn trải đánh răng
Dá cao: Kem đánh răng
Bây chự: Cốc
Pấn chự: Chậu
Xí lẻn pấn: Chậu rửa mặt
Su khấu suẩy: Nước xúc miệng
Máo chin: Nước xúc miệng
Xí lẻn: Rửa mặt
Xí sẩu: Rửa tay
Xeng chao: Xà phòng tắm
Phấy chao: Xà phòng bánh
Soa chự: Bàn trải
Su chự: Cái lược
Su thấu; Chải đầu
Thí tao: Dao cạo
Chẻn: Cắt
Chẻn thấu pha: Cắt tóc
Xỉ thấu pha: Gọi đầu
Chuây thấu pha: Sấy tóc
Chuây phâng chi: Máy sấy tóc
Xí chảo: Tắm
Mu duy rủ: Sữa tắm
Xỉ pha chinh: Dầu gội đầu
Duy chin: Khăn tắm
Y phú: Quần áo
Choan: Mặc
Thua: Cởi
Hoan: Thay
Xỉ y phẩn: Bột giặt
Khưa thinh: Phòng Khách
Ti thản: thảm nhà
Chua chự: Cái bàn
Ỷ chự: Cái ghế
Chua bu: Khăn trải bàn
Chá hú: Ấm pha trà
Chá bây: Chén uống trà
Choang hu: Cửa sổ
Choang lén: Rèm cửa
Bô lí: Kính, gương
Ten tâng: Đèn điện
Ten phâng san: Quạt điện
Teo san: Quạt trần
Ten sư: Ti vi
Lu in chi: Đài quay băng
Khung théo: Điều hòa
Xi chấn chi: Máy hút bụi
Ten hoa: Điện thoại
Qua trung: Đồng hồ treo tường
Khai quan: Công tắc
Ua pháng: Phòng ngủ
Suây pháng: Phòng ngủ
Chuáng: giường
Bây chự: Chăn
Mén bây: Chăn bông
Bây thao: Vỏ chăn
Trẩn thấu: Gói
Trẩn thao: Vỏ gối
Choáng tan: Ga trải giường
Uấn choáng: Màn
Tan choáng: Giường đơn
Soang choáng: Giường đôi
Xí chự: Chiếu
Suấy cheo: Ngủ
Chỉ choáng: Ngủ dậy
Suấy lơ: Ngủ rồi
Chú pháng: Nhà bếp
Tao chự: Dao
Oản: Bát
Khoai chự: Đũa
Tía chự: Đĩa
Thang chứ: Thìa canh
Cha chự: Dĩa
ỏa sư lú: Bếp Gas
ỏa sư khai quan: Van Gas
Ỏa sư pính: Bình Gas
Uây bua lú: Lò vi sóng
Ten phan cua: Nồi cơm điện
Cua chự: Cái chảo
Bảo uân pính: Phích
Suẩy hú: Ấm đun nước
Khảo xeng: Lò nướng
ỏan tía cha: Giá bán đĩa
Xí oản chi: Máy rửa bát
Hung oản chi: Máy sấy bát
Xí oản chinh: Nước rửa bát
Xai qua bu: Dẻ rửa bát
Dá chen: Tăm
Xưa sủa: Nhà vệ sinh
Sang Xưa sủa: Đi vệ sinh
Ta ben: Đại tiện
Xẻo ben: Tiểu tiện
Chinh chự: Cái gương
Suẩy lúng thấu: Vòi nước
Lén pấng thấu: Vòi hoa sen
Duy cang: Bồn tắm
Rưa suẩy chi: Máy nóng lạnh
Má thủng: Bệ xí
Uấy sâng chử: Giấy vệ sinh Toilet
Uây sâng mén: Băng vệ sinh
Sao bả: cái chổi
Thua bả: Câu lau nhà
Bẩn chi: Cái hót rác
Lưa xưa/ La chi: Rác
Lưa xưa tai: Túi đựng rác
Chung suẩy: Xả nước
Can chinh: sạch sẽ
Chang: Bẩn
Khai:Mở
Quan: Đóng
Sư: uớt
Hóa: Trơn
Trấng lỉ: Sắp xếp, dọn dẹp
Sâu sư: Dọn dẹp

0 nhận xét:

Đăng nhận xét