Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học


Những từ căn bản:
物質 ぶっしつ: vật chất.
化学式 かがくしき: công thức hóa học.
原則 げんそ: nguyên tố.
原則O げんそ: nguyên tố oxi.
単体 たんたい: đơn chất.
化合物 かごうぶつ: hợp chất.
粒子 りゅし: hạt (proton, notron, electron)

Bảng tên các nguyên tố hóa học:
あえん (Zn): kẽm.
あるごん (Ar): argon.
あるみにうむ (Al): nhôm.
いおう (S): lưu huỳnh.
いっとりうむ (Y): yttrium.
いりじうむ (Ir): iridium.
いんじうむ (In): indium.
うらん (U): uranium.
えんそ (Cl): clo.
おすみにうむ (Os): osmiun.
かどみにうむ (Cd): cadmium.
がりうむ (K): kali.
がりうむ (Ga): gallium.
かるしうむ (Ca): canxi.
きせのん (Xe): xenon.
きん (Au): vàng.
ぎん (Ag): bạc.
くろむ (Cr): crom.
けいそ (Si): silic.
げるまにうむ (Ge): germanium.
こばると (Co): côban.
さんそ (O): oxy.
しゅうそ (Br): brom.
じるこにうむ (Zr): zirconium.
すいげん (Hg): thủy ngân.
すいそ (H): hydro.
すず (Sn):  tin.
せしうむ (Cs): cesium.
せれん (Se): selenium.
たんぐすてん (W): tungtsen.
たんそ (C): các bon.
ちたん (Ti): ti tan.
ちっそ (N): ni tơ.
てつ (Fe): sắt.
どう (Cu): đồng.
なとりうむ (Na): natri.
なまり (Pb): chì.

Tên một số nguyên tố hóa học:
におぶ (Nb): niobium.
にっける (Ni): nicken.
ねおん (Ne): ne on.
はっきん (Pt): bạch kim.
ぱらじうむ (Pd): palladium.
ばりうむ (Ba): bari.
びすます(Bi): bismuth.
ひそ (As): arsenic.
ふっそ (F): flo.
ぷるとうむ (Pu): plutonium.
へりうむ (He): hê li.
べりりうむ (Be): beryllium.
ほうそ (B): boron.
まぐねしうむ (Mg): magie.
まんが (Mn): manga.
もりぶでん (Mo): molybdenum.
ようそ (I): i ốt.
らじうむ (Ra): radium.
らどん (Rn): radon.
りん (P): phốt pho.
ろじうむ (Rh): rhodium.

Một số hợp chất hóa học hay gặp:
あんもにあ (NH3): amonia.
いっさんかたんと (Co): co.
えんかかるしうむ (Cacl2): canxi clorua.
えんかなとりうむ (Nacl): natri clorua.
おぞん (O3): ô zôn.
かさんかすいそ (H2O2): hydrogen chloride.
さんかあるみにうむ (Al2O3): nhôm ôxit.
さんかてつ (Fe2O3): sắt ôxit.
しあんかかりうむ (KCN): potassium cyanide.
しょうさん (HNO3): axit nitrc.
すいさんかかりうむ (KOH): kali hydro axit.
すいさんかなとりう (NaOH): natri hydro axit.
かがくはんのう(化学反応): phản ứng hóa học.
かごう(化合): hóa hợp.
かすいぶんかい(加水分解): phân giải khi cho vào nước.
かでんし(価電氏): electron hóa trị.
かんげん(還元): hoàn nguyên, trở lại như ban đầu.
きあつ(気圧): áp suất khí quyển.
きがす(希ガス): khí hiếm.
きたい(気体): thể khí.
凝固点(凝固点): điểm đóng băng.
けっしょう(結晶): kết tinh.
げんし(原子): nguyên tử.
げんしりょう(原子量): nguyên tử lượng.
げんそ(元素): nguyên tử.
こうぶし(高分子): cao phân tử.
こたい(個体): thể rắn.
さん(酸): axit.
さんか(酸化): oxi hóa.
さんかぶつ(酸化物): oxit.
さんせい(酸性): mang tính axit.
しつりょう(質量): khối lượng.
じゅうでん(充電): nạp điện.
しょうか(昇華): thăng hoa (oxit).
じょうきあつ(蒸気圧): áp suất hơi nước.
じょうたい(状態): tình trạng.
じょうはつ(蒸発): bay hơi.
じょうりゅう(蒸留): ngưng tụ.
しんとう(浸透): thẩm thấu.
しんとうあつ(浸透圧): áp lực thẩm thấu.
ぜったいおんど(絶対温度): nhiệt độ tuyệt đối.
ぜんあつ(全圧): toàn áp.
ちゅうしゅつ(抽出): chiết suất.
ちゅうせいし(中性子): notron.
ちゅうわ(中和): trung hòa.
でんかいしつ(電解質): chất điện giải.
でんきぶんかい(電気分解): điện phân.
でんきょく(電極): điện cực.
でんし(電子): điện tử.
でんり(電離): điện ly.
どういたい(同位体): đồng vị.
ねんしょう(燃焼): đốt cháy.
のうど(濃度): nồng độ.
はんのう(反応): phản ứng.
はんのうねつ(反応熱): nhiệt độ phản ứng.
ふってん(沸点): điểm sôi.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét