Nếu dịp Tết Nguyên Đán năm nay bạn không biết phải làm gì thì có thể trải nghiệm tựa game Overwatch hoàn toàn miễn phí trong những ngày Tết này.

Nếu dịp Tết Nguyên Đán năm nay bạn không biết phải làm gì thì có thể trải nghiệm tựa game Overwatch hoàn toàn miễn phí trong những ngày Tết này.

Lưu ý là việc chơi miễn phí ngày chỉ diễn ra trong 4 ngày từ 16/2 đến 19/2, sau đó nếu muốn chơi tiếp bạn phải mua bản quyền trị giá 40USD nhé bạn. Tuy nhiên có bốn ngày để tìm hiểu game xem có nên mua game hay không, hoặc chỉ đơn giản là muốn giải trí trong vài ngày Tết cũng hay.

Lưu ý là bản client tải về để chơi miễn phí chỉ xuất hiện từ ngày 16/2 (mùng 1 Tết), bạn có thể làm theo các bước dưới đây để được chơi miễn phí.

Với máy tính

Bước 1: Tải về công cụ Blizzard Battle.net desktop app và chạy nó.

Bước 2: Tạo tài khoản Blizzard hoàn toàn miễn phí, hoặc đăng nhập nếu bạn đã có sẵn tài khoản Battle.net.

Bước 3: Nhấp vào biểu tượng Overwatch, tìm mục Blizzard desktop app để tải về client cài đặt.

Bước 4: Chọn region trong bảng menu, sau đó bấm nút Install để bắt đầu cài đặt. Sau khi quá trình cài đặt hoàn tất, bạn hãy bấm Play để bắt đầu chơi miễn phí.

 

Với Playstation 4 (có thể cài trước từ ngày 13/2)

Bước 1: Mở Playstation 4 và đăng nhập vào máy bằng tài khoản nội bộ. Vào PlayStation Store và bấm vào mục Tìm kiếm (Search).

Bước 2: Tìm bằng từ khóa "Overwatch" > Chọn mục Overwatch Free Weekend > chọn Download.

Bước 3: Sau khi cài đặt xong thì bạn có thể chơi miễn phí bắt đầu từ ngày 16/2.

 

Với Xbox One (có thể cài trước từ ngày 13/2)

Bước 1: Mở máy Xbox One lên và đăng nhập vào tài khoản Xbox Live.

Bước 2: Vào Xbox One Store > chọn mục Tìm kiếm (Search) > Tìm từ khóa "Overwatch" > Chọn mục Overwatch: Origins Edition > Chọn tiếp Free Trial.

Bước 3: Sau khi quá trình tải về và cài đặt hoàn tất, bạn chọn Launch để bắt đầu chơi miễn phí (từ ngày 16/2 nhé).

Nguồn: http://congngheketnoi.com/category/cong-nghe-thong-tin/


Related Posts:

  • Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí1. Vạch dấu : けがく2. Mài : けずる3. Khoan lỗ : あなをあける4. Tra dầu : あぶらをさす5. Lắp : とりつける6. Gõ : たたく7. Mài dao : とぎます・とぐ8. Nới lỏng :ゆるめる9. Điều chỉnh : あわす1… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật ngành điện1 : kìm 釘抜き(くぎぬき)2 : mỏ lết モンキーレンチ3 : cờ lê スパナ4 : tô vít 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー5 : tô vít 1 cạnh プラスドライバー5 : dao 切れ刃(きれは)/バイト6 : dầu nhớt 潤滑油(じゅんかつゆ)7 : … Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệpみがなる   実がなる (miganaru)  Ra tráiみのならないき   実のならない木  (minonaraiki)  Cây thuộc loại không ra tráiなえ   苗  (nae)  Mạ… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy sản xuất1 : 釘抜き(くぎぬき)kìm2 : モンキーレンチ mỏ lết3 : スパナ cờ lê4 : 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー tô vít5 : プラスドライバー tô vít 1 cạnh5 : 切れ刃(きれは)/バイト dao6 : 潤滑油(じゅんかつゆ)dầu nhớt7 : 鋏(… Read More
  • Từ vựng tiếng Nhật ngành kế toán1. かいかけきん / 買掛金: tiền mua chịu, phải trả cho người bán, tiền trả góp2. ばいかけきん / 売掛金: tiền bán chịu, phải thu của khách hàng3. しにゅう /仕入: nhập hàng, mua… Read More

0 nhận xét:

Đăng nhận xét