Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm


1. Loại da
普通肌 (ふつうはだ) (futsuhada): Da thường.
脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu.
乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô.
混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp.
敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm.
ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn.
2. Các loại mỹ phẩm
Chăm sóc da
UVケア (UV kea): Kem chống nắng.
クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang.
 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt.
化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm).
クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da.
しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô.
さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu.
ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân.
入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm.
Đồ trang điểm
BBクリー (BB kurī): Kem nền BB.
ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation.
メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt.
下地 (メイクしたじ) (meikushitaji):  Kem lót.
コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm.
ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối.
チーク (chīku): Phấn má.
口紅 (くちべに ) (kuchibeni):  Son môi.
アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt.
アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt.
マスカラ (masukara): Mascara.
アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi.
つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả.
3. Một số từ vựng khác
ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn.
ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn.
ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn.
美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da.
エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá.
毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông.
ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết.
シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn.
肌荒れ (はだあれ/ 肌トラブル) ( hadaare/ hada toraburu): Da mẩn đỏ/ da có vấn đề.
くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi.
古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết.
潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm).
べたつき (betatsuki): Sự bết, dính.
つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi.
もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé).
シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy. 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét